02/05 19
Cách chọn size quần áo nữ chính xác 100%
Hướng dẫn cách tính size quần áo nữ chính xác, cách chọn size quần nữ, cách tính size áo nữ, kích thước quần áo nữ chính xác chuẩn đẹp cho chị em
Mục lục:
Câu hỏi thường gặp:
Chắc hẵn các bạn nữ sẽ đôi lần xem một vài sản phẩm trên mạng thấy thích thú nhưng lại không thể đến thử và không biết nên chọn size quần áo, kích cỡ nào phù hợp để mình có thể mua về mặc là vừa ngay.
Dưới đây là bảng thông số size đồng phục nữ, kích thước quần áo nữ các dòng sản phẩm dành cho phái đẹp: Váy liền, quần, áo ngực, quần lót để các bạn chọn mua Online khỏi lo lắng chọn size to nhỏ nữa nhé.
Danh sách các bảng size quần áo nữ trong bài viết
- Cách tính và bảng thông số size quần áo nữ
- Cách tính và bảng thông số size quần tây nữ
- Cách tính và bảng thông số size quần kaki nữ
- Cách tính và bảng thông số size áo khoác nữ
- Cách tính và bảng thông số size váy liền ôm của nữ
- Cách tính và bảng thông số size váy liền suông của nữ
- Cách tính và bảng thông số size áo ngực, áo lót nữ
- Cách tính và bảng thông số size quần lót nữ
Cách tính size quần áo nữ
Sau đây là bản thông số size quần áo nữ theo chuẩn, các bạn xem chi tiết size từng dòng sản phẩm bên dưới nhéĐơn vị: Cân nặng: kg ; Kích thước: cm
Bảng thông số chung chọn size quần áo nữ
Size | S | M | L | XL |
Chiều cao | 150-155 | 156-160 | 160-164 | 165-170 |
Cân nặng | 40-45 | 43-46kg | 46-53kg | 53-57kg |
Vòng ngực | 78-82 | 84-88 | 88-92 | 92-96 |
Vòng eo | 64-68 | 68-72 | 72-76 | 76-80 |
Vòng mông | 86-90 | 90-94 | 94-98 | 98-102 |
Cách tính size quần tây nữ
Các bạn chọn size quần tây nữ theo cân nặng nhớ lưu ý đơn vị nhé: Cân nặng: kg ; Kích thước: cmBảng chọn size quần tây - quần âu nữ
Size | S | M | L | XL |
Vòng bụng | 64-68 | 68-72 | 72-76 | 76-80 |
Vòng mông | 86-90 | 90-94 | 94-98 | 98-102 |
Rộng ống (slimfit) | 14 | 14.5 | 15 | 15.5 |
Dài quần | 90.5 | 92.5 | 94.5 | 95.5 |
Cách tính size quần kaki nữ
Các bạn tính size quần kaki nữ theo cân nặng nhớ lưu ý đơn vị nhé: Cân nặng: kg ; Kích thước: cmBảng hướng dẫn chọn size quần Kaki nữ
Size | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
Rộng eo | 60-64 | 64-68 | 68-72 | 72-76 | 76-80 |
Rộng mông | 82-86 | 86-90 | 90-94 | 94-98 | 98-102 |
Dài giàng | 73.5 | 74 | 75.7 | 75.4 | 76.1 |
Rộng gấu (slim) | 11 | 11.5 | 12 | 12.5 | 13 |
Rộng gấu (Regular) | 14 | 14.5 | 15 | 15.5 | 16 |
Cách tính size áo khoác nữ
Bảng thông số size áo khoác nữSize | S | M | L | XL |
Rộng vai | 34-36 | 36-38 | 38-40 | 40-42 |
Dài áo | 60.5 | 62.5 | 64.5 | 65.5 |
Vòng ngực | 80-84 | 84-88 | 88-92 | 92-96 |
Dài tay | 59.5 | 60.5 | 61.5 | 62.5 |
Vòng mông | 86-90 | 90-94 | 94-98 | 98-102 |
Cách tính size váy liền ôm của nữ
Tính size váy đầm nữ, càc dòng sản phẩm váy nữ body, váy ôm nữ theo cân nặng nhớ lưu ý đơn vị nhé: Cân nặng: kg và Kích thước: cmBảng chọn size riêng cho dòng váy liền ôm của nữ
Size | S | M | L | XL |
Chiều cao | 150-155 | 156-160 | 160-164 | 165-170 |
Vòng ngực | 80-84 | 84-88 | 88-92 | 92-96 |
Vòng eo | 64-68 | 68-72 | 72-76 | 76-80 |
Vòng mông | 86-90 | 90-94 | 94-98 | 98-102 |
Rộng vai | 34-36 | 36-38 | 38-40 | 40-42 |
Dài váy | 89 | 92 | 94 | 96 |
Cách tính size váy liền suông của nữ
Bảng chọn size dòng váy liền suông của nữSize | S | M | L | XL |
Chiều cao | 150-155 | 156-160 | 160-164 | 165-170 |
Vòng ngực | 80-84 | 84-88 | 88-92 | 92-96 |
Vòng mông | 86-90 | 90-94 | 94-98 | 98-102 |
Rộng vai | 34-36 | 36-38 | 38-40 | 40-42 |
Dài váy | 82 | 85 | 87 | |
Cách tính size áo ngực, áo lót nữ
Bảng chọn size áo ngực, áo lót nữCỡ áo theo vòng lưng (Phần con số) | Cỡ áo theo cúp ngực (Phần chữ cái) | ||
Số đo vòng chân ngực | Cỡ lưng áo | Chêch lệch đỉnh – chân ngực | Cỡ cúp áo |
63 – 67 cm | 30 (65) | 10- 12cm | AA |
68 – 72 cm | 32 (70) | 12 – 14 cm | A |
73 – 77 cm | 34 (75) | 14 – 16 cm | B |
78 – 82 cm | 36 (80) | 16 – 18 cm | C |
83 – 87 cm | 38 (85) | 18 – 20 cm | D |
88 – 92 cm | 40 (90) | 20 – 22 cm | E |
93 – 97 cm | 42 (95) | 22 – 24 cm | F |
98 – 102 cm | 44 (100) | 24 – 26 cm | G |
103 – 107 cm | 46 (105) | 26 – 28 cm | H |
Các tính size quần lót nữ
Bảng thông số chọn size quần lót nữSize | S | M | L |
Vòng bụng | 29.5 | 31 | 32.5 |
1/2 Vòng ống quần | 18.5-19 | 19.5-20 | 20.5-21.5 |
Chúc các bạn nữ chọn lựa mẫu quần áo hợp size với mình nhé.
Nguồn: Sưu tầm
Thông số size quần áo nữ là bao nhiêu?
Để tính size quần áo nữ chính xác các bạn dựa vào thông số là: chiều cao, cân nặng, vòng ngực, vòng eo, vòng mong...Thông qua đó biết đươc chính xác kích thước size quần áo cần chọn là bao nhiêu.
Các tính size áo nữ dựa vào thông số nào?
Bảng hướng dẫn chọn size áo nữ dựa vào thông số là: Chiều rộng vai, chiều dài lưng, vòng ngực, dài tay và vòng mong để chọn lựa size áo phù hợp
Các tính size quần nữ dựa vào thông số nào?
Bài hướng dẫn chọn quần nữ dựa vào thông số là: Chiều rộng eo, chiều rộng mong, dài giàng và rộng gấu để chọn lựa size quần nữ phù hợp
Các tính size váy đầm dựa vào thông số nào?
Váy đầm ôm là dòng thời trang khó chọn lựa size nhất, vì chỉ cần lệch 1 ít là chiếc váy trở nên không đẹp như bản thiết kế và sẽ không còn độ gợi cảm như mong muốn, dựa vào các thông số sau để các bạn chọn lựa size váy đầm phù hợp nhé: Chiều cao, vòng ngực, vòng eo, vòng mong rộng vài và dài váy.
Các tính size đồ lót nữ dựa vào thông số nào?
Bảng hướng dẫn chọn size đồ lót nữ dựa vào các thông số.
- Áo ngực: Cỡ áo theo vòng lưng thì lấy đo vòng chân ngực, còncỡ áo cúp ngực thì lấy số đo chênh lệch đỉnh và chân ngực.
- Quần lót nữ: bạn chỉ cần biết số đo vòng bụng là đã có thể chọn size quần phù hợp
- Áo ngực: Cỡ áo theo vòng lưng thì lấy đo vòng chân ngực, còncỡ áo cúp ngực thì lấy số đo chênh lệch đỉnh và chân ngực.
- Quần lót nữ: bạn chỉ cần biết số đo vòng bụng là đã có thể chọn size quần phù hợp